Chương I – TỒNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ C/C++
Bài 1: Viết chương trình in ra màn hình câu:
Chao ban ! Moi ban lam quen voi ngon ngu C
Bài 2: Viết chương trình in ra màn hình 2 câu sau:
Chao ban !
Moi ban lam quen voi ngon ngu C
Bài 3:Viết chương trình để mỗi lần chạy sẽ hiển thị ra màn hình bài thơ sau:
AO THU
Ao thu lanh leo nuoc trong veo,
Mot chiec thuyen cau be teo teo.
Song biec theo lan hoi gon ty.
La vang truoc gio se dua veo.
NGUYEN KHUYEN.
Bài 4: Viết chương trình in ra màn hình mẫu hội thoại sau:
HOI THOAI VE C
.SON: nghe noi hoc C kho lam phai khong?
.HA: cung nghe noi vay, nhung khong biet co dung khong ?
.XA: thi cung truong tu nhu pascal vay thoi
.TAC: ban da hoc roi phai khong?
.XA: cung thuoc loai lap tring cau truc nhung cao cap hon nhieu.
Bài 5: Viết chuong trinh in ra bon phep tinh so hoc
TONG: a = 6 va b = 4 là = 10
TICH: a = 6 va b = 4 là = 24
HIEU: a = 6 va b = 4 là = 2
THUONG: a = 6 va b = 4 là = 1.5
Bài 6: Viết chuong trinh đưa ra thông báo “Moi ban nhap mot so”, chờ người dùng nhập một số và xuất ra lại thông báo “So ban vua nhap là “ kèm theo số vừa nhập. Ví dụ:
Moi ban nhap mot so 6
So ban vua nhap la 6
Bài 7: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b, chờ người dùng nhập và in ra lại hai số đó.
Moi ban nhap so thu I 5
Moi ban nhap so thu II 10
So thu nhat la 5
So thu hai la 10
Bài 8: Viết chương trình nhập vào 3 số a, b, c, chờ người dùng nhập và in ra lại hai số đó.
Moi ban nhap so thu I 5
Moi ban nhap so thu II 10
Moi ban nhap so thu III 15
Ban vua nhap cac so 5 10 15
Bài 9: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b. Tính và in ra tổng 2 số đó
Nhap vao so thu I 3
Nhap vao so thu II 4
Tong hai so vua nhap la 7
Bài 10: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b. Tính và in ra hiệu 2 số đó
Nhap vao so thu I 5
Nhap vao so thu II 4
Hieu hai so vua nhap la 1
Bài 11: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b. Tính và in ra thương 2 số đó
Nhap vao so thu I 8
Nhap vao so thu II 4
Thuong hai so vua nhap la 2
Bài 12: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b. Tính và in ra tích 2 số đó
Nhap vao so thu I 5
Nhap vao so thu II 4
Tich hai so vua nhap la 20
Bài 13: Viết chương trình nhập vào 3 số a, b, c. Tính và in ra tong 3 so do
Nhap vao so thu I 5
Nhap vao so thu II 4
Nhap vao so thu III 6
Tong cac so do la 15
Bài 14: Viết chương trình nhập vào 4 số a, b, c. Tính và in ra tong, trung binh cong 3 so do
Nhap vao so thu I 5
Nhap vao so thu II 4
Nhap vao so thu III 6
Nhap vao so thu IV 5
Tong cac so do la 20
Trung binh cong cac so do la 5
Bài 15: Viết chương trình nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. Tính và in ra diện tích và chu vi hình chữ nhật đó, biết S = a * b, P = (a+b)*2.
Nhap vao chieu dai 5
Nhap vao chieu rong 4
Dien tich hinh chu nhat 20
Bài 16: Viết chương trình nhập vào bán kính của một hình tròn. Tính và in ra diện tích và chu vi hình tròn đó, biết S = 3.14 * r * r, P = 2*r*3.14.
Nhap vao ban kinh hinh tron 5
Dien tich hinh trong la 78.5
Bài 17: Viết chương trình nhập vào một số, in ra số trước và sau số đó.
Nhap vao mot so 5
So truoc la 4
So sau la 6
Bài 18: Viết chương trình nhập vào một số, in ra bảng cửu chương như sau:
Moi ban nhap mot so 2
2 lan 1 = 2
2 lan 2 = 4
2 lan 3 = 4
2 lan 4 = 8
2 lan 5 = 10
Bài 19: Viết chương trình nhập vào hai so, in ra phan du cua phep chia hai so do:
Moi ban nhap so thu nhat 5
Moi ban nhap so thu hai 3
Phan du hai so la 2
Bài 20: Viết chương trình nhập vào 3 so, in ra kết quả theo công thức = (a + b) * c
Moi ban nhap so thu nhat 5
Moi ban nhap so thu hai 3
Moi ban nhap so thu ba 3
Ket qua 24
Bài 21: Viết chương trình nhập vào 3 so, in ra kết quả theo công thức = a * (b + c)
Moi ban nhap so thu nhat 5
Moi ban nhap so thu hai 3
Moi ban nhap so thu ba 3
Ket qua: 5 * (3 + 3) = 30
Bài 22: Viết chương trình nhập vào 3 so, in ra kết quả theo công thức = a * (b + c)
Moi ban nhap so thu nhat 5
Moi ban nhap so thu hai 3
Moi ban nhap so thu ba 3
Ket qua: 5 * (3 + 3) = 30
Bài 23 Viết chương trình nhập cac gia tri a, b, c, x, rồi in ra giá trị tam thức ax2 + bx +c
Bài 24 Viết chương trình nhập vào ba cạnh của tam giác. Tính và in ra chu vi tam giác đó, biết P = a+b+c;
Bài 25 Viết chương trình nhập vào cạnh đáy và đường cao của tam giác. Tính và in ra diện tích tam giác đó, biết S = ( h * a ) / 2
Bài 26 Viết chương trình nhập vào ba cạnh của tam giác. Tính và in ra chu vi tam giác đó, biết P = a+b+c;
Bài 27 Viết chương trình tính diện tích hình thang.
S = ( a + b ) * h / 2
Trong đó a, b là hai đáy, h là chiều cao
Bài 28 Viết chương trình nhập vào điểm của một học sinh gồm Toán, Lý, Hóa. Tính và in ra Điểm trung bình của học sinh đó, biết:
DTB = (Toan*2 + Van + Hoa) / 4
Bài 29 Viết chương trình nhập vào một số in ra căn bậc hai của số đó
Bài 30 Viết chương trình nhập vào hai số x,y. Tính và in ra xy
Bài 31 Viết chương trình nhập vào một số. In ra bình phương của số đó
Bài 32 Viết chương trình nhập vào a, b. In ra trị tuyệt đối hiệu hai số đó
Bài 33 Viết chương trình nhập vào a,b ,c. Tính và in ra
Bài 34 Viết chương trình nhập vào 1 số 3 chữ số. In ra phần dư của số đó khi chia cho 10
Bài 35 Viết chương trình nhập vào 1 số 3 chữ số. In ra phần dư của số đó khi chia cho 100
Bài 36 Viết chương trình nhập vào 1 số 3 chữ số. In ra chữ số cuối cùng
Bài 37 Viết chương trình nhập vào 1 số 3 chữ số. In ra 2 chữ số cuối cùng
Bài 38 Viết chương trình nhập vào 1 số 3 chữ số. In ra chữ số đầu
Bài 39 Viết chương trình nhập vào 1 số 3 chữ số. In ra 2 chữ số đầu
Bài 40 Viết chương trình nhập vào 1 số 3 chữ số. In ra chữ số cuối cùng, và chữ số đầu
Bài 42 Viết chương trình nhập vào 1 số 3 chữ số. In ra chữ số thứ hai
Bài 43 Viết chương trình nhập vào 1 số 3 chữ số. In ra
Chương II – CẤU TRÚC ĐIỀU KIỆN
//một số so sánh với một hằng
Bài 45: Viết chương trình nhập vào 1 số, nếu số đó > 0 thì in ra “Đây là số duong”, ngược lại in ra “Đây là số âm”.
Bài 46: Viết chương trình nhập vào Điểm trung bình của một học sinh. Nếu ĐTB đó <5>
Bài 47: Viết chương trình nhập vào một số. Nếu số đó bằng 10 thì xuất ra “Ban da nhap dung”, nguoc lai xuat ra “Ban da nhap sai”.
Bài 48: Viết chương trình nhập vào tuoi. Nếu tuổi đó >=16 thì xuất ra “Tuoi vi thanh nien”, ngược lại xuất ra “Chua dat tuoi vi thanh nien”.
Bài 49: Viết chương trình nhập vào 2 số. Lần lượt kiểm tra 2 số là âm hay dương rồi xuất ra màn hình.
Bài 50: Viết chương trình nhập vào ngày công của một nhân viên. Nếu ngày công đó > 25 thì ghi “Dat chi tieu”, ngược lại thì ghi “Khong dat chi tieu”.
Bài 51: Viết chương trình nhập vào Điểm trung bình của 2 học sinh. Lần lượt kiểmt ra ĐTB của từng học sinh rồi xuất ra “Dat” hay “Khong dat” cho từng học sinh.
//2 số so sánh với nhau
Bài 52: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b , nếu a>b thì in ra “So a lon hon so B” ngược lại thì in ra “Số b >= số a”
Bài 53: Viết chương trình nhập vào 2 số, nếu 2 số đó bằng nhau thì in ra màn hình “Hai số bằng nhau” ngược lại in ra “Hai số không bằng nhau”.
//so sánh biểu thức
Bài 54: Viết chương trình nhập vào 1 số, kiểm tra và in ra màn hình số đó có chia hết cho 5 không.
Bài 55: Viết chương trình nhập vào 1 số, nếu số đó là số chẵn ghì xuất ra màn hình “Đó là số chẵn”, ngược lại xuất ra màn hình “Đó là số lẻ”. Biết số chẵn là một số chia hết cho 2.
Bài 56: Viết chương trình nhập vào 1 năm, kiểm tra và in ra năm đó có phải là năm nhuận không. Biết năm nhuận là năm chia hết cho 4 (ví dụ 2004 chia hết cho 4 => năm 2004 là năm nhuận)
Bài 57: Viết chương trình nhập vào điểm thi 3 môn Toán, Lý, Hóa. Nếu tổng 3 môn đó >= 20 thì ghi “Dau”, nguoc lai ghi “Rot”.
Bài 58: Viết chương trình nhập vào điểm 3 môn Toán, Văn, Anh. Tính ĐTB của học sinh đó và xuất ra màn hình học sinh đó “Dat” hay “Khong dat” (DTB >= 5 là đạt ngược lại là không đạt).
Bài 59: Viết chương trình nhập vào Số báo danh, nhập điểm Văn, Toán, Ngoại ngữ. In ra màn hình dưới dạng
PHIEU DIEM
So bao danh: ……..
Diem Van: ………
Diem Toan: ………
Diem Ngoai ngu: ……..
Tong so diem: ……..
Ket qua: Ban da trung tuyen (với điều kiện tổng điểm >15, ngược lại thông báo Ban can co gang hon nua)
Bài 60: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên. Nếu số thứ nhất nhỏ hơn số thứ hai thì không cần đổi chỗ, ngược lại nếu số thức nhất lớn hơn số thứ hai thì đổi chỗ để khi in ra theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Bài 61: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 2 số nguyên nhập từ bàn phím.
Bài 62: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số nguyên nhập từ bàn phím.
Bài 63: Viết chương trình nhập vào 4 số nguyên. In ra màn hình số lớn nhất.
Bài 64: Viết chương trình nhập vào 4 số nguyên. In ra màn hình số nhỏ nhất.
//ket hop &&, ||
Bài 65: Viết chương trình nhập vào ĐTB của một học sinh, nếu ĐTB đó >=0 và <=10 thì thông báo “Ban da nhap dung”, ngược lại thông báo “Ban da nhap sai”
Bài 66: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b và thông báo “Dung” nếu a, b cùng tính chẵn hay cùng tính lẻ, trong trường hợp ngược lại thông báo sai.
Bài 67: Viết chương trình nhập vào 3 cạnh của một tam giác. Nếu đúng in ra màn hình chu vi tam giác đó, ngược lại nếu không tạo thành tam giác thì thông báo “Ban da nhap sai”
Bài 68: Viết chương trình nhập vào điểm Toán , Văn, Anh của một học sinh. Tính ĐTB, nếu ĐTB đó >=8 và không có một nào dưới 5 thì thông báo “Dau”, ngược lại thông báo “Rot”.
Bài 69: Viết chương trình nhập vào điểm Toán , Văn, Anh của một học sinh. Nếu có bất kì số nào >10 thì thông báo “Ban da nhap sai” ngược lại in ra ĐTB của học sinh đó.
//cau truc if…. voi khoi lenh
Bài 70: Viết chương trình nhập vào 3 số a, b , c. Kiểm tra xem có thể tạo thành một tam giác không, nếu có thể in ra diện tích và chu vi tam giác đó, ngược lại thông báo “Khong the tao thanh tam giac”.
Bài 71: Viết chương trình tính tiền dịch vụ giữ trẻ biết rằng
Trước 14 giờ tiền giữ trẻ là mỗi giờ 80 000 đ
Từ 14 giờ trở đi mỗi giờ 60 000 đ
In ra màn hình
Giu tre tu ….. gio den ……. gio
So gio giu tre la : …….
So tien la: ……
//cau truc if…. mở rộng
Bài 72: Viết chương trình nhập vào mã trường dự thi (là một trong các giá trị 1, 2, 3, 4, ). Nếu nhập đúng một trong các giá trị đó thì in ra “Ten truong ban du thi la …….” (nếu 1: dai hoc KHTN, 2: dai hoc Bach khoa, 3: dai hoc Su pham, 4: dai hoc Kinh te), ngược lại in ra bạn đã nhập sai mã trường.
Bài 73: Viết chương trình cho biết số ngày trong một tháng bất kì trong năm (giả định không tính năm nhuận, tháng 2 có 28 ngày)
Bài 74: Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương a, b.
Nếu cả a, b đều là số lẻ thì xuất câu
“ a va b la 2 so le”
Nếu trong 2 số a, b chỉ có một số lẻ thì xuất câu
“chi co mot so le”
Nếu trong 2 số a, b không có số lẻ nào thì xuất câu
“a, b là 2 số chan”
Bài 75: Viết chương trình nhập vào nhiệt độ ngày hôm nay, máy sẽ thông báo đề nghị bạn nên chọn loại giải trí nào thích hợp.
Nếu nhiệt độ <>
Nếu 20< nhiệt độ <= 25 thì “Ban nen di picnic”
Nếu 25 <>
Nếu nhiệt độ > 30 thì “Ban nen di Da Lat”
Bài 76: Viết chương trình nhập vào hai số a, b và các dấu phép tính (+, -, *, /, %). Tương ứng với các dấu phép tính nhập vào in ra kết quả khi thực hiện với a, b.
Bài 77: Viết chương trình trắc nghiệm với nội dung sau:
Cau hoi: “Ai la nguoi de xuat ra ngon ngu Turbo C”.
Tra loi:
A – Brian Kernighan
B – Ken Thompson
C – Dennis Ritchie
D – Niklau Wirth
Nếu người dùng chọn “c” hay “C” thì in ra “Ban da tra loi dung”, nếu chọn một trong các chữ sau “a”, “A”, “b”, “B”, “d”, “D” thì in ra “Ban tra loi khong dung”, ngược lại nếu không nhập các chữ trên thì in ra “Vui long nhap cau tra loi”.
Bài 78: Sử dụng cấu trúc If mở rộng viết chương trình tính điểm trung bình của 3 môn Toán, Văn, Anh và xếp hạng theo tiểu chuẩn sau:
Dưới 5 điểm: Kém
Từ 5 đến dưới 7 điểm: Trung bình
Từ 7 đến dưới 9 điểm: Khá
Trên 9 điểm: Giỏi
Bài 79: Viết chương trình nhap vao 2 so a, b. Kiểm tra xem 2 số đó có phải là ước số của nhau hay không, nếu không thì in ra “Khong thoa”
Bài 80: Viết chương trình giải phương trình bậc nhất ax + b = 0
Bài 81: Viết chương trình giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0
Bài 82: Viết chương trình nhập vào điểm 4 môn thi: Văn, Toán, Hóa, Ngoại ngữ của thí sinh đó. Nếu tổng số điểm bằng hoặc lớn hơn 20 và không có môn nào dưới 2 thì in kết quả đỗ. Nếu đỗ mà mọi môn đều lớn hơn 5 thì in ra lời phê “Học đều các môn”, ngược lại thì phê “Học chưa đều các môn”, các trường hợp khác thì ghi “Thi hỏng”.
Bài 83: Viết chương trình tính tiền điện với quy định sau: nếu sử dụng trong định mức thì tính 200đ/KW còn nếu sử dụng vượt định mức thì phần vượt tính 250đ/KW. Dự liệu đầu vào là số điện sử dụng trong tháng, dự liệu đầu ra là số tiền phải đóng.
Bài 84: Tính tiền trả cho một cuộc gọi điện thoại khi biết số phút gọi theo quy định sau
3 phút đầu tiên: 750đ (không gọi hết vẫn tính 3 phút)
Mỗi phút sau đó: 200đ
Bài 85: Tính tiền thuê phòng khi biết số ngày thuê và loại phòng (một trong 3 loại A, B hoặc C) với quy định như sau:
Loại A: 250 đ/ngày.
Loại B: 200 đ/ngày.
Loại C: 150 đ/ngày.
Nếu thuê quá 12 ngày thì phần trăm được giảm trên tổng số tiền (tính theo giá quy định) là: 10% cho phòng loại A, 8% cho phòng loại B hay C.
Dữ liệu đầu vào là loại phòng và số ngày thuê
Bài 86: Tính tiền đ tắcxi biết số km đã đi:
Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá là 45đ/km
Từ km thứ 6 trở đi giá mỗi km là 35đ.
Đi hơn
//cau truc switch…case….
Bài 87: Viết chương trình hiển thị menu sau:
1-Truong DH KHTN
2-Truong DH BK_HN
3-Truong DH BK_TPHCM
4-Truong DH KHXH&NV
5-Truong DH Su pham
6-Truong DH Y duoc
7-Truong CD Ton Duc Thang
8-Truong CD Kinh te TP HCM
9-Truong khac
Khi nguoi dung nhap so tuong ung se hien ra ten truong nguoi do du thi
Bài 88: Viết chương trình hiển thị menu sau:
Ban hay chon so thich cua minh
1-Nghe nhac
2-Choi game
3-The thao
4-Du lich
5-Doc sach
6-Xem phim
7-An uong
Khi nguoi dung nhap so tuong ung se hien ra so thich của người đó. Ví dụ chọn 2 sẽ in ra “Sở thích của bạn là choi game”
Bài 89: Viết chương trình nhập vào 1 điểm máy sẽ thông báo kết quả xếp loại: Kém, TB, Khá, Giỏi, Xuất sắc
Bài 90: Viết chương trình nhập vào điểm Toám, Văn, Anh tính điểm TB và dùng cấu trúc switch…case… để thông báo kết quả xếp loại: Kém, TB, Khá, Giỏi, Xuất sắc
Bài 91: Viết chương trình hiển thị menu sau
1-Giam doc
2-Pho giam doc
3-Truong phong
4-Pho truong phong
5-Nhan vien
6-Bao ve
Khi người dùng chọn số nào sẽ in ra chức vụ tương ứng. Ví dụ chọn 1 sẽ xuất ra “Ban la giam doc”
Bài 92: Viết chương trình nhập vào ngày công của một nhân viên và hiện menu sau để người dùng nhập chức vụ
1-Giam doc
2-Pho giam doc
3-Truong phong
4-Pho truong phong
5-Nhan vien
6-Bao ve
Khi nguoi dung chọn chức vụ nào sẽ in ra lương của người đó theo công thức Luong = Heso * LCB * ngaycong (biết LCB = 50 và hệ số tương ứng cho từng chức vụ là GD: 3, PGD: 2.5, TP: 2, PTP 1.5, NV: 1, BV khong co he so)
Bài 93: Viết chương trình nhập vào 2 số và phép tính (+, -, *, /) máy sẽ thông báo với kết quả là phép tính tương ứng.
Bài 94: Viết chương trình nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật và hiện menu sau
1-Dien tich
2-Chu vi
Khi nguoi dung chon 1 sẽ tính diện tích hình chữ nhật đó, 2 sẽ tính chu vi hình chữ nhật đó
Bài 95: Viết chương trình tính diện tích một số hình cơ bản. In ra menu như sau:
1-Hinh vuong
2-Hinh chu nhat
3-Hinh tam giac
4-Hinh thang
Khi người dùng chọn hình nào sẽ nhập dữ liệu tương ứng để tính diện tích
//switch…case… ket hop && ||
Bài 96: Dùng cấu trúc switch…case… viết chương trình trắc nghiệm với nội dung sau:
Cau hoi: “Ai la nguoi de xuat ra ngon ngu Turbo C”.
Tra loi:
A – Brian Kernighan
B – Ken Thompson
C – Dennis Ritchie
D – Niklau Wirth
Nếu người dùng chọn “c” hay “C” thì in ra “Ban da tra loi dung”, nếu chọn một trong các chữ sau “a”, “A”, “b”, “B”, “d”, “D” thì in ra “Ban tra loi khong dung”, ngược lại nếu không nhập các chữ trên thì in ra “Vui long nhap cau tra loi”.
Bài 97: Viết chương trình nhập vào 1 tháng máy sẽ thông báo tháng đó có bao nhiêu ngày (giả sử không tính năm nhuận, tháng 2 có 28 ngày)
Chương II – CẤU TRÚC LẶP
//cau truc for
Bài 98: Viết chương trình in ra 10 lần câu “Hello, world”
Bài 99: Viết chương trình in ra các số từ 1à20
Bài 100: Viết chương trình in ra các số từ 30à50
Bài 101: Viết chương trình tính tổng các số từ 1à15
Bài 102: Viết chương trình tíng tổng S có dạng sau:
S = 20 + 21 + 22 + … + 39 + 40
Bài 103: Viết chương trình tính tổng S có dạng sau:
S = 1 + 2 + 3 + … + 50
Bài 104: Viết chương trình tính tổng S có dạng sau:
S = 1 + 3 + 5 + … + 19 + 21
Bài 105: Viết chương trình tính tổng S có dạng sau:
S = 0 + 5 + 10 + 15 + … + 35 + 40
Bài 106: Viết chương trình tính tổng S có dạng sau:
S = 12 + 32 + 52 + … + 92 + 102
Bài 107: Viết chương trình tính tổng S có dạng sau:
S = 22 + 42 + 52 + … + 82 + 102
Bài 108: Viết chương trình tính tổng S có dạng sau:
S =
Bài 109: Viết chương trình tính tổng S có dạng sau:
S =
Bài 110: Viết chương trình tính chuỗi sau
S = 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x…x 10
Bài 111: Viết chương trình tính tổng S có dạng sau:
S = 3 x 5 x 7 x 8 x…x 17 x 19
Bài 112: Viết chương trình nhập vào n. Tính tổng các số từ 0àn
Bài 113: Viết chương trình nhập vào. Tính n!
Bài 114: Viết chương trình nhập vào n. Liệt kê các số chẵn từ 0àn
Bài 115: Viết chương trình nhập vào n. Liệt kê các số lẻ từ 0àn
Bài 116: Nhập vào n, tính tổng các số chẵn từ 1àn
Bài 117: Nhập vào n, tính tích các số lẻ từ 1àn
Bài 118: Viết chương trình nhập vào 1 số n, in ra tất cả các ước số của n
Bài 119: Viết chương trình nhập vào 5 số bất kì và tính tổng 5 số đó
Bài 120: Viết chương trình nhập vào 4 số bất kì và tính tổng 4 số đó
Bài 121: Viết chương trình nhập vào 3 học sinh, với mỗi học sinh cần các thông tin sau:
Ho ten:
Toan:
Ly:
Hoa:
In ra ĐTB của mỗi học sinh tương ứng
Bài 122: Viết chương trình nhập vào n (với n là số nhân viên), với mỗi nhân viên nhập vào ngày công của nhân viên đó. Kiểm tra nếu ngày công > 25 thì in ra “dat yeu cau” ngược lại in ra “chua dat yeu cau”
Bài 123: Viết chương trình nhập vào n hình vuông, với mỗi hình cuông nhập vào cạnh và in ra diện tích, chu vi hình vuông đó
Bài 124: Viết chương trình nhập vào n bán kính đường tròn, in ra lần lượt từng diện tích các hình tròn
Baì 125: Viết chương trình in ra bảng cửu chương của 2 theo dạng
2 x 1 = 2
2 x 2 = 4
2 x 3 = 6
…..
2 x 10 = 20
Bài 126: Viết chương trình nhập vào 2. In ra bảng cưu chương của n
Bài 127: Nhập vào chiều cao và chiều rộng, in ra HCN sau. Ví dụ chiều cao =3, chiều rộng = 6
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
Bài 128: Nhập vàp cạnh in ra hình vuông có dạng sau. Ví dụ với cạnh = 5
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
//do…while
Bài 129: Viết chương trình sử dụng do..while để tính (n nhập từ bàn phím)
S = 1 + 2 + … + 9 + n
Bài 130: Viết chương trình sử dụng do..while để tính (n nhập từ bàn phím)
S = 1 x 2 x … x 9 x n
Bài 131: Viết chương trình sử dụng do..while để tính (n nhập từ bàn phím)
S = 2 + 4 + … + n (n chẵn)/ n-1 (n lẻ)
Bài 132: Viết chương trình sử dụng do..while để tính (n nhập từ bàn phím)
S = 3 x 5 x 7 x … x n (n chẵn) / n-1 (n lẻ)
Bài 133: Viết chương trình sử dụng do..while để tính (n nhập từ bàn phím)
S =
Bài 134: Viết chương trình sử dụng do..while để tính (n nhập từ bàn phím)
S =
Bài 135: Viết chương trình nhập vào 2 số a,b. Tính và in ra tổng a+b, sau đó in ra thông báo “Ban muon tiep tuc khong? (Y/N)”, nếu người dùng chọn “Y” thì tiếp tục, ngược lại thoát khỏi chương trình. Ví dụ:
Nhap vao so a = 5
Nhap vao so b = 6
Tong la: 11
Ban muon tiep tuc (Y/N)
Bài 136: Viết chương trình có dạng sau
Nhap vao canh hinh vuong = 5
Dien tich la = 25
Ban muon tiep tuc (Y/N)
Nếu người dùng bấm “Y” thì nhập tiếp, ngược lại thì dừng chương trình
Bài 137: Viết chương trình tính tổng các chữ số do người dùng nhập vào, đến khi người dùng bấm 0 thì dừng và in ra kết quả
Bài 138: Viết chương trình nhập vào cạnh của hình vuông và in ra diện tích, chu vi với kiều kiện là nếu người dùng nhập vào số <=0 phải yêu vầu nhập lại
Bài 139: Viết chương trình nhập vào n và tính n! với điều kiện phải nhập n>=0, nếu không phải yêu cầu nhập lại
Bài 140: Viết chương trình tính căn bậc 2 của một số nhập vào từ bàn phím
Nếu bạn nhập vào một số âm, máy sẽ thông báo
Khong the tih can bac 2 cua mot so am
Bam phim bat ky de nhap lai
Nếu bạn nhập vào một số dương máy sẽ cho ra kết quả
Neu a = x thi can bac 2 cua a = Y
//while…do
Bài 141: Viết chương trình sử dụng while…do để tính (n nhập từ bàn phím)
S = 1 + 2 + … + 9 + n
Bài 142: Viết chương trình sử dụng while…do để tính (n nhập từ bàn phím)
S = 1 x 2 x … x 9 x n
Bài 143: Viết chương trình sử dụng while…do để tính (n nhập từ bàn phím)
S = 2 + 4 + … + n (n chẵn)/ n-1 (n lẻ)
Bài 144: Viết chương trình sử dụng while…do để tính (n nhập từ bàn phím)
S = 3 x 5 x 7 x … x n (n chẵn) / n-1 (n lẻ)
Bài 145: Viết chương trình sử dụng while…do để tính (n nhập từ bàn phím)
S =
Bài 146: Viết chương trình sử dụng while…do để tính (n nhập từ bàn phím)
S =
//các thuật toán ứng dụng cấu trúc lặp
Bài 147: Dùng các cấu trúc for…. viết chương trình cho biết một số n nào đó (n do người dùng nhập vào) có phải là số nguyên tố không.
Bài 148: Dùng các cấu trúc while…do viết chương trình cho biết một số n nào đó (n do người dùng nhập vào) có phải là số nguyên tố không.
Bài 149: Dùng các cấu trúc do…while viết chương trình cho biết một số n nào đó (n do người dùng nhập vào) có phải là số nguyên tố không.
Bài 150: Nhập vào một số n, viết chương trình liệt kê các ước số của số n đó.
Bài 151: Nhập vào một số n, viết chương trình liệt kê các ước số của số n đó theo chiều giảm dần.
Bài 151: Nhập vào một số n, viết chương trình cho biết ước số lớn nhất.
Bài 152: Viết chương trình nhập vào 2 số a,b. Sau đó liệt kê các ước số của a và của b.
Bài 153: Viết chương trình nhập vào 2 số a,b. Sau đó liệt kê các ước số chung của cả a và b.
Bài 154: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b. Cho biết ước số chung lớn nhất của 2 số đó.
Bài 155: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b. Cho biết bội số chung nhỏ nhất của 2 số đó.
Bài 156: Viết chương trình tính nhập vào 2 phân số, tính tổng của 2 phân số đó và yêu cầu kết quả trả về phải ở dạng tối giản.
Bài 157: Viết chương trình tính nhập vào 2 phân số, tính hiệu của 2 phân số đó và yêu cầu kết quả trả về phải ở dạng tối giản.
Bài 158: Viết chương trình tính nhập vào 2 phân số, tính tích của 2 phân số đó và yêu cầu kết quả trả về phải ở dạng tối giản.
Bài 159: Viết chương trình tính nhập vào 2 phân số, tính thương của 2 phân số đó và yêu cầu kết quả trả về phải ở dạng tối giản.
Chương III – KIỂU MẢNG
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 , 8 }
Cac phan tu la:
2 (vi tri 0)
5 (vi tri 1)
6 (vi tri 2)
3 (vi tri 3)
8 (vi tri 4)
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 , 8 , 4 , 5 , 6 }
Cac phan tu o vi tri le la: 5 3 4 6
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 , 8 , 4 , 5 , 6 }
Cac phan tu o vi tri chan la: 2 6 8 5
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 , 8 , 4 , 5 , 6 }
Cac phan tu le la:
5 (vi tri 1)
3 (vi tri 3)
5 (vi tri 6)
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 , 8 , 4 , 5 , 6 }
Cac phan tu le la:
2 (vi tri 0)
6 (vi tri 2)
8 (vi tri 4)
4 (vi tri 5)
6 (vi tri 7)
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 }
Tong so chan la: 8
Tong so le la: 8
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 , 1}
So phan tu chan la: 2
So phan tu le la: 3
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 , 1}
Trung binh cong le la: 2
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 , 8 , 4 , 5 , 6 }, x = 10
X khong co trong mang
Ví dụ: a[] = { 2 , 5 , 6 , 3 , 8 , 4 , 5 , 6 }, x = 10
X khong co trong mang
Bài 194: Viết chương trình tính nhập vào một mảng gồm n phần tử (n do người dùng nhập vào), in ra phần tử lớn thứ 2 trong mảng.
Bài 195: Viết chương trình tính nhập vào một mảng gồm n phần tử (n do người dùng nhập vào), in ra phần tử nhỏ thứ 3 trong mảng.
Bài 196: Viết chương trình tính nhập vào một mảng gồm n phần tử (n do người dùng nhập vào), yêu cầu người dùng nhập vào 1 số k và thêm số k đó vào đầu mảng.
Bài 197: Viết chương trình tính nhập vào một mảng gồm n phần tử (n do người dùng nhập vào), yêu cầu người dùng nhập vào 1 số k và thêm số k đó vào cuối mảng.
Bài 198: Viết chương trình tính nhập vào một mảng gồm n phần tử (n do người dùng nhập vào), sau đó xóa phần tử thứ 2 của mảng.
Bài 199: Viết chương trình tính nhập vào một mảng gồm n phần tử (n do người dùng nhập vào), yêu cầu người dùng nhập vào 1 số k và thêm số k đó vào vị trí thứ 2 của mảng.
//mảng 2 chiều
Bài 200: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, sau đó xuất lại mảng ra màn hình.
Bài 201: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, sau đó xuất ra hàng đầu tiên của ma trận.
Bài 202: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, xuất ra các phần tử ở cột đầu tiên của ma trận.
Bài 203: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, xuất ra các phần tử ở nửa tam giác dưới.
Bài 205: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, xuất ra các phần tử trên đường chéo chính.
Bài 206: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, xuất ra các phần tử trên đường chéo phụ.
Bài 207: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tính tổng các phần tử trong ma trận và in ra màn hình.
Bài 208: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tính tích các phần tử trong ma trận và in ra màn hình.
Bài 209: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tính tổng các phần tử lẻ trong ma trận và in ra màn hình.
Bài 300: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tính tổng các phần tử trên dòng 3 của ma trận và in ra.
Bài 301: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tính tích các phần tử trong ma trận ở cột đầu tiên và in ra màn hình.
Bài 302: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tính tổng bình phương các phần tử trên đường chéo chính và in ra.
Bài 303: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tính tích các phần tử lẻ trên đường chéo phụ và in ra.
Bài 304: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, đếm xem có bao nhiêu số chẵn trong ma trận.
Bài 305: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, đếm xem có bao nhiêu số lẻ ở nửa tam giác dưới.
Bài 306: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tìm phần tử lớn nhất trong mảng.
Bài 307: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tìm phần tử dương bé nhất.
Bài 308: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, đếm xem hàng 2 có bao nhiêu phần tử chẵn.
Bài 309: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tính tổng các phần tử ở mỗi hàng của ma trận.
Bài 310: Viết chương trình nhập vào một mảng 2 chiều gồm n x m phần tử, tính tích các phần tử ở mỗi cột.
Bài 311: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhập vào một mảng 2 chiều n x m
b) Tính tổng các phần tử trên mỗi đường chéo (mỗi đường chéo một tổng riêng)
c) Đếm số lượng các số 0 trên mỗi dòng
Bài 312: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhập vào một mảng 2 chiều n x m
b) Tìm phần tử có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong mảng
c) In ra các dòng không chứa số 0 của mảng
Bài 313: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhập vào một mảng 2 chiều n x m
b) Đếm xem có bao nhiêu số lẻ trong mảng
c) Thay thế các phần tử chẵn trong mảng bằng số 0
Bài 314: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhập vào một mảng 2 chiều n x m
b) Tính tổng các phần tử ở từng hàng
c) Tính tích các phần tử ở từng cột
Bài 315: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhập vào một mảng 2 chiều n x m
b) Cho biết ở mỗi hàng có bao nhiêu số chẵn
c) Cho biết ở mỗi cột có bao nhiêu số lẻ
Bài 316: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhập vào một mảng 2 chiều n x m
b) Cho biết ở hàng nào chỉ có toàn số chẵn
c) Sắp xếp các phần tử ở các cột nào chỉ có toàn số chẵn
Bài 317: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhập vào một mảng 2 chiều n x m
b) Sắp xếp các phần tử ở dòng đầu tiên theo thứ tự tăn dần
c) Sắp xếp các phần tử ở cột cuối cùng theo thứ tự giảm dần
Bài 318: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhập vào một mảng 2 chiều n x m
b) Sắp xếp các phần tử ở các dòng theo thứ tự giảm dần
c) Sắp xếp các phần tử ở các cột tăng dần
0 nhận xét:
Đăng nhận xét